Đồng hành cùng lộ trình của chính phủ trong việc bảo vệ môi trường Isuzu Việt Nam đã phát triển thế hệ động cơ mới thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải Euro4. Cùng với sự ra đời của thế hệ động cơ mới thì các sản phẩm xe tải 6T5 mới cũng xuất hiện lần lượt trong năm 2018
Xe tải ISUZU FRR90NE4 6.5T thùng kín là một sản phẩm nằm trong phân khúc xe tải trung của thương hiệu Isuzu danh tiếng. Thương hiệu Isuzu nổi bật với ưu thế về chất lượng và sự bền bỉ và xe tải ISUZU FRR90NE4 6T5 thùng kín cũng không ngoại lệ, ngoài ra giá xe tải ISUZU chính là một điểm sáng của hãng vì với mức giá tốt nhất sẽ giúp bạn nâng cao nguồn lợi nhuận của mình. Bạn có thể hoàn toàn an tâm về:
Xe tải Isuzu FRR90NE4 6T5 thùng kín có thiết kế tinh tế thể hiện tinh thần Nhật Bản xuyên suốt các dòng sản phẩm từ trước tới nay. Xe tải Isuzu FRR90NE4 6T5 thùng kín vẫn áp dụng phong cách thiết kế vốn có của hãng như các dòng xe tải trước: kiểu dáng cabin vuông vức mạnh mẽ với mặt ga lăng có các thanh tản nhiệt mềm mại giúp giảm sức cản không khí khi xe lưu thông. Các chi tiết như cụm đèn pha, cản trước, gương chiếu hậu… đều được chau chuốt tỉ mỉ đem lại cho xe sự hài hòa, vẻ đẹp lôi cuốn trong ngôn ngữ thiết kế.
Đèn halogen độ sáng cao kết hợp cùng đèn sương mù hỗ trợ tăng thêm độ sáng khi phải di chuyển vào lúc thời tiết không thuận lợi như sương mù dày đặc hay trời mưa bão.
Thiết kế nội thất trên Xe tải ISUZU FRR90NE4 6T5 nói riêng và tất cả dòng xe Isuzu F – Series nói chung đều toát lên phong cách hiện đại, tiện nghi mang lại cho khách hàng trải nghiệm thoải mái khi đồng hành trên mọi cung đường.
Tổng thể khoang cabin: Điều đầu tiên cảm nhận đó là không gian rộng rãi, đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng.
Khoang lái rất rộng và thoáng, không thể thiếu các chi tiết như hộc đựng đồ, tấm che nắng, dây đai an toàn, hộc để ly nước. Vị trí lắp quạt gió được phân bố đều giúp nhanh chóng làm mát không khí bên trong cabin. Hộc đựng đồ bên cạnh cần phanh tay là khoang gian chứa đồ tiện lợi. Tích hợp với khóa cửa trung tâm là lẫy mở cửa nhỏ gọn, bên cạnh đó là chiếc hộc gạt tàn thuốc có thể tháo rời tiện lợi khi vệ sinh.
Vô lăng
Vô lăng thiết kế đơn giản nhưng nhẹ nhàng, lái xe êm ái.
Tiếp nối công nghệ tiên tiến đã được áp dụng thành công trên dòng xe Euro 2; Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái.
Bánh xe tải Isuzu FRR90NE4 được trang bị bánh xe Yokohama cỡ 8.25 -16 chất lượng cao.
Thùng dầu lớn giúp vận chuyển hàng hóa tốt hơn với những chuyến đi dài.
Kích thước lọt lòng thùng: 6750 x 2350 x 2060 /— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 6500 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
– Đà dọc:Thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: Thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
– Tôn sàn: Thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ bửng thùng: Thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
– Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
– Khung xương thùng: Thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: Tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: Thép CT3 40 x 20
– Ốp trong cửa: Tôn kẽm dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
– Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Nhãn hiệu: ISUZU FRR90NE4
Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 4305 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 2230 kg
– Cầu sau: 2075 kg
– Tải trọng cho phép chở: 6500 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 11000 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8700 x 2500 x 3220 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6750 x 2350 x 2060/— mm
– Khoảng cách trục: 4990 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực