Kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại, ISUZU FORWARD N-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4, sở hữu các ưu điểm vượt trội: Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Đây là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
Kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại, ISUZU FORWARD N-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4, sở hữu các ưu điểm vượt trội: Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Đây là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
Trọng tải
9,500 kg
Kích thước
7,405 x 2,170 x 2,370 mm
Công suất
155 Ps
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Giá Niêm yết
745,000,000 VNĐ
* Chỉ áp dụng cho cabin sát xi. (Giá đã gồm VAT)
TỔNG QUAN
Các mẫu xe tải N-Series có tổng trọng tải cabin xát-si 5,5 – 9,5 tấn. Thế hệ xe N-Series sở hữu khung gầm được nâng cấp chắc chắn hơn, cửa xe được gia cố vững chắc, tầm nhìn được cải thiện với kính chiếu hậu trên cửa cabin, mang đến sự an toàn và thuận tiện khi lái xe. Riêng phiên bản NQR còn tăng chịu tải cầu trước. Xe đáp ứng linh hoạt nhu cầu vận tải từ nội thành đến đường trường, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các dòng xe cùng phân khúc.
N-Series sử động cơ phun dầu điện tử tích hợp công nghệ Blue Power thân thiện với môi trường hơn nhờ kỹ thuật tuần hoàn khí xả EGR cải tiến và bộ xúc tác khí xả DOC. Khi dùng nhiên liệu tương thích, động cơ Euro 4 sẽ giảm thiểu lượng bụi than đến 97% và khí thải NOx& HC giảm 71% so với động cơ Euro 2.
Khuyến Mãi Mới Nhất: Hiện tại Isuzu Tây Bắc Sài Gòn đang có chương trình KM đặc biệt.
Quý khách có thể liên hệ Phòng Kinh Doanh để được tư vấn trực tiếp về các dòng xe của Isuzu.
ĐỘNG CƠHệ thống Common Rail áp suất cao – TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆUHệ thống tuần hoàn khí thải THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNGBộ Turbo biến thiên tăng áp – TĂNG CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠBộ làm mát khí nạp dung tích lớn – TỐI ƯU HIỆU SUẤT CAO
TIỆN NGHI
MASTER OF COMFORT
Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
Khay Đựng Nước Trên Xe Tải Isuzu Cabin Đầu Vuông N-Series
Vô Lăng Trên Xe Tải Isuzu Cabin Đầu Vuông N-Series
Xẹc Bô Trên Xe Tải Isuzu Cabin Đầu Vuông N-Series
Cầu Sau Chủ Động Trên Xe Tải Isuzu Cabin Đầu Vuông N-Series
Điểm Gia Cố Trên Thân Xe Tải Isuzu Cabin Đầu Vuông N-Series
AN TOÀN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng toàn bộ
kg
9500
Khối lượng bản thân
kg
2710
Số chỗ ngồi
Người
3
Thùng nhiên liệu
Lít
90
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể DxRxC
mm
7405 x 2170 x 2370
Chiều dài cơ sở
mm
4175
Vệt bánh xe trước – sau
mm
1680 / 1650
Khoảng sáng gầm xe
mm
225
Chiều dài đầu – đuôi xe
mm
1110 / 2120
ĐỘNG CƠ VÀ TRUYỀN ĐỘNG
Tên động cơ
4HK1E4NC
Loại động cơ
Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 4
Dung tích xy lanh
cc
5193
Đường kính và hành trình piston
mm
115 x 125
Công suất cực đại
Ps(kW)/rpm
155 (114) / 2600
Momen xoắn cực đại
N.m(kgf.m)/rpm
419 (43) / 1600~2600
Hộp số
MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi
VẬN HÀNH
Tốc độ tối đa
km/h
90
Khả năng vượt dốc tối đa
%
26
Bán kính quay vòng tối thiểu
m
8,0
KHUNG GẦM
Hệ thống lái
Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Phanh trước – sau
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
Kích thước lốp trước – sau
8.25 -16 14PR
Máy phát điện
24V-50A
Ắc quy
12V-70AH x 2
2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xếTrang bị tiêu chuẩn